HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VNPT-EINVOICE
Giới thiệu hóa đơn điện tử VNPT
Hóa đơn điện tử VNPT Invoice là giải pháp hóa đơn điện tử của VNPT, đáp ứng đầy đủ các thông tư, nghị định và điều kiện pháp lý để thay thế hóa đơn giấy theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính và Tổng Cục thuế.
Hóa đơn điện tử VNPT - Invoice đã được Bộ Tài Chính và Tổng cục thuế chấp nhận, nên có giá trị về mặt pháp lý như hóa đơn giấy, đáp ứng nghị định 51/2010-NĐ-CP và thông tư 32/2011/TT-BTC, thông tư 78/2021/TT-BTC.
Các lợi ích của hóa đơn điện tử VNPT
Tính an toàn bảo mật dữ liệu
- Cam kết bảo mật dữ liệu, lưu trữ miễn phí dữ liệu hóa đơn 10 năm cho khách hàng.
- Phương án ký số phần cứng linh hoạt: USB-Token cho doanh nghiệp lượng hóa đơn ít & HSM cho doanh nghiệp nhiều chi nhánh, nhiều cửa hàng xuất hóa đơn đồng thời.
- Mã hóa dữ liệu hóa đơn thông qua giao thức HTTPS (sử dụng TLS 1.2 mã hóa 256 bit).
- Được lưu trữ trên máy chủ đặt tại 2 IDC ( Internet Data Center) chuẩn Tier3 quốc tế và nhiều lớp bảo mật Firewall khác. Tự động sao lưu đảm bảo rằng dữ liệu kinh doanh của bạn sẽ không bao giờ bị mất, và bạn có thể tải dữ liệu của bạn bất cứ lúc nào và giữ một bản sao an toàn cho mình.
Dễ dàng quản lý
- Thuận tiện hạch toán, kế toán, đối chiếu dữ liệu.
- Không xảy ra mất mát, hư hỏng, thất lạc hoá đơn.
- Đơn giản hóa việc quyết toán thuế của Quý Đơn vị.
- Thuận tiện cho việc kiểm tra của đơn vị quản lý Thuế.
Thuận tiện sử dụng
- Phát hành nhanh chóng, theo lô lớn.
- Dễ dàng trong việc lưu trữ.
- Đơn giản hóa việc quản lý, thống kê, tìm kiếm hoá đơn.
- Hệ thống hóa đơn điện tử VNPT Invoice thông minh, linh hoạt, hiệu quả:
- Khả năng mở rộng phù hợp với nhiều loại hóa đơn đặc thù; đáp ứng da dạng các loại hình Doanh nghiệp từ nhỏ đến lớn. Khả năng tích hợp với đa dạng các phần mềm kế toán, bán hàng, quản lý doanh nghiệp.
- Kết nối nhanh chóng với các phần mềm có sẵn của doanh nghiệp như phần mềm bán hàng, phần mềm kế toán, phần mềm CRM, phần mềm ERP thông qua API Web Service.
- Cho phép doanh nghiệp thống kê, báo cáo, xuất dữ liệu ra các chương trình khai thuế như HTKK, TVAN... giảm thời gian lập tờ khai thuế.
Tiết kiệm thời gian và chi phí
- In hóa đơn (Chỉ cần in hóa đơn trong trường hợp khách hàng có yêu cầu sử dụng hóa đơn giấy).
- Phát hành hóa đơn đến khách hàng (Được phát hành qua phương tiện điện tử thông qua Portal, Email).
- Lưu trữ hoá đơn (Lưu trữ bằng các phương tiện điện tử với chi phí nhỏ)
Bảng báo giá hóa đơn điện tử VNPT
Gói hóa đơn | Số lượng hóa đơn | Giá trọn gói |
HD 500 | 500 | 546.000 |
HD 1000 | 1.000 | 871.000 |
HD 2000 | 2.000 | 1.300.000 |
HD 5000 | 5.000 | 2.795.000 |
HD 10000 | 10.000 | 4.680.000 |
HD_Max | 1.000.000 | 390.000.000 |
Đối tượng sử dụng/Phạm vi cung cấp
- Các đơn vị tổ chức, doanh nghiệp: phát hành với số lượng hóa đơn lớn như: Điện, Nước, Viễn thông, Truyền hình
- Các đơn vị có nhiều chi nhánh, tại nhiều Tỉnh/Thành phố
- Các đơn vị có khách hàng không tập trung, ở nhiều Tỉnh/Thành phố
- Các doanh nghiệp xuất hóa đơn điện tử theo yêu cầu của ngành thuế
BẢNG GIÁ GIA HẠN CHỮ KÝ SỐ VNPT
Giới thiệu đến quý khách hàng các gói cước gia hạn chữ ký số VNPT mới nhất 2022. Liên hệ nhân viên kinh doanh để được gia hạn nhanh chóng.
Tên gói dịch vụ | Thời hạn sử dụng | Tiền thanh toán |
OID Standard 01 năm | 18 tháng | 660.000 đồng |
OID Standard 02 năm | 33 tháng | 1.078.000 đồng |
OID Standard 03 năm | 48 tháng | 1.265.000 đồng |
Giá đã gồm VAT và giảm 50%. |
GÓI CƯỚC CÁP QUANG VNPT
Giới thiệu các gói cước cáp quang VNPT dành cho Doanh nghiệp tại TPHCM. Gói cước cáp quang doanh nghiệp được lựa chọn nhiều nhất.
Gói cước doanh nghiệp VNPT |
Tốc độ trong nước / QTTĐ | Gói cước hàng tháng (đồng) | Gói cước 6 tháng tặng 1 tháng |
Fiber50+ | 80Mbps / 20,5Mbps | 330,000 | 3,960,000 |
Fiber60Eco+ | 100Mbps / 22,8Mbps | 396,000 | 4,752,000 |
Fiber60+ | 100Mbps / 22,8Mbps | 660,000 | 7,920,000 |
Fiber80Eco+ | 120Mbps / 28,8Mbps | 792,000 | 9,504,000 |
Fiber80+ | 120Mbps / 28,8Mbps | 1,650,000 | 19,800,000 |
Fiber100Eco+ | 150Mbps / 35Mbps | 1,320,000 | 15,840,000 |
Fiber100+ | 150Mbps / 35Mbps | 2,750,000 | 33,000,000 |
Fiber100Vip+ | 150Mbps / 35Mbps | 4,400,000 | 52,800,000 |
Fiber150Eco+ | 200Mbps / 50Mbps | 3,300,000 | 39,600,000 |
Fiber150+ | 200Mbps / 50Mbps | 8,800,000 | 105,600,000 |
Fiber150Vip+ | 200Mbps / 50Mbps | 11,000,000 | 132,000,000 |
Fiber200Eco+ | 300Mbps / 60Mbps | 6,600,000 | 79,200,000 |
Fiber200+ | 300Mbps / 60Mbps | 12,100,000 | 145,200,000 |
Fiber200Vip+ | 300Mbps / Mbps | 16,500,000 | 198,000,000 |
Fiber300Eco+ | 400Mbps / 85Mbps | 13,200,000 | 158,400,000 |
Fiber300+ | 400Mbps / 85Mbps | 16,500,000 | 198,000,000 |
Fiber300Vip+ | 400Mbps / 85Mbps | 22,000,000 | 264,000,000 |
Fiber500Eco+ | 600Mbps / 125Mbps | 19,800,000 | 237,600,000 |
Fiber500+ | 600Mbps / 125Mbps | 27,500,000 | 330,000,000 |
Fiber500Vip+ | 600Mbps / 125Mbps | 33,000,000 | 396,000,000 |